Xem tra cứu điểm chuẩn sàn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015 – Tỉnh Bắc Giang, soạn tin:
TDM DTS 18 MãTrường
Gửi đến 8785
* Ví dụ: Để xem tra cứu điểm chuẩn sàn lớp 10 năm 2015 của trường TTGDTX huyện Sơn Động tỉnh Bắc Giang , soạn tin theo cú pháp:
* Lưu ý dấu cách ( khoảng trắng) giữa các khai báo
TDM DTS 18 051
Gửi đến 8785
- Bảng mã tra cứu các trường PTTH của Bắc Giang.
| Mã trường | Tên trường | Mã trường | Tên trường |
| 011 | THPT Ngô Sỹ Liên | 012 | THPT Chuyên Bắc Giang |
| 013 | THPT Thái Thuận | 014 | THPT Yên Thế |
| 015 | THPT Bố Hạ | 016 | THPT Lục Ngạn 1 |
| 017 | THPT Lục Ngạn 2 | 018 | THPT Lục ngạn 3 |
| 019 | THPT Lục Nam | 020 | THPT Cẩm Lý |
| 021 | THPT Phương Sơn | 022 | THPT Tứ Sơn |
| 023 | THPT Tân Yên 1 | 024 | THPT Tân Yên 2 |
| 025 | THPT Nhã Nam | 026 | THPT Hiệp Hoà 1 |
| 027 | THPT Hiệp Hoà 2 | 028 | THPT Hiệp Hoà 3 |
| 029 | THPT Lạng Giang 1 | 030 | THPT Lạng Giang 2 |
| 031 | THPT Lạng Giang 3 | 032 | THPT Việt Yên 1 |
| 033 | THPT Việt Yên 2 | 034 | THPT Lý Thường Kiệt |
| 035 | THPT Yên Dũng 1 | 036 | THPT Yên Dũng 2 |
| 037 | THPT Yên Dũng 3 | 038 | THPT Dân lập Nguyên Hồng |
| 039 | THPT Dân lập Hồ Tùng Mậu | 040 | THPT DTNT tỉnh |
| 041 | TT GDTX tỉnh | 042 | TT Ngoại ngữ -Tin học BG |
| 043 | TTGD KTTH – Hướng nghiệp | 044 | THPT Mỏ Trạng |
| 045 | TTGDTX huyện Yên Thế | 046 | Trường PT Cấp 2-3 Tân Sơn |
| 047 | TTGDTX huyện Lục Ngạn | 048 | THPT Sơn Động |
| 049 | DTNT huyện Sơn Động | 050 | THPT Sơn Động 2 |
| 051 | TTGDTX huyện Sơn Động | 052 | THPT Dân lập Đồi Ngô |
| 053 | TTGDTX huyện Lục Nam | 054 | THPT Dân lập Tân Yên |
| 055 | TTGDTX huyện Tân Yên | 056 | THPT Dân lập Hiệp Hoà 1 |
| 057 | THPT Dân lập Hiệp Hoà 2 | 058 | TTGDTX huyện Hiệp Hoà |
| 059 | THPT Dân lập Thái Đào | 060 | THPT Dân Lập Phi Mô |
| 062 | TTGDTX huyện Lạng Giang | 063 | THPT Tư thục Việt Yên |
| 064 | TTGDTX huyện Việt Yên | 065 | THPT Dân lập Yên Dũng 1 |
| 066 | TTGDTX huyện Yên Dũng | 067 | Trường TH Kỹ thuật Công nghiệp |
| 068 | DTNT huyện Lục Ngạn | 069 | THPT Sơn Động 3 |
| 070 | THPT bán công Lục Ngạn | 071 | THPT Tư thục Thanh Hồ |
| 072 | THPT Dân lập Quang Trung | 073 | THPT Tư thục Thái Sơn |
| 074 | THPT Hiệp Hòa 4 | 081 | Trường Tư thục THCS và THPT Hiệp Hòa |